Thông thường các loại kính khi được sản xuất sẽ có kích thước theo đơn đặt hàng của khách hàng. Nhưng nếu không có đơn đặc biệt thì kính sẽ được sản xuất theo các khổ chung. Đây là các kích thước khổ kính tiêu chuẩn mà mọi người thường gọi là kích thước kính nguyên khổ. Tùy theo từng loại kính mà kích thước này có thể khác nhau. Thông thường, các nhà máy lớn sẽ sản xuất kính nguyên khổ để phân phối cho các cơ sở kinh doanh nhỏ để gia công cho các sản phẩm.
Tại Kính Việt Nhật Hải Long có đủ các loại kính với các kích thước khác nhau để sử dụng cho nhiều sản phẩm. Hãy cùng tìm hiểu các thông tin trên thông qua bài viết dưới đây của chúng tôi nhé.
Tra cứu kích thước kính nguyên khổ và báo giá
Nội dung bài viết
Thủy tinh thường được làm mát trong một thời gian dài trong quá trình tôi luyện. Đặc điểm của kính thông thường là có thể cắt, khoan, mài bóng mà không lo bị vỡ.
Kính thường dày 3 milimét (3mm) trở lên. Đây là chất liệu ban đầu mà từ đó tất cả các loại kính khác trên thị trường ra đời. Một trong những ưu điểm vượt trội của kính thông thường mà các loại kính khác không làm được đó là khi có lỗi về thông số kỹ thuật có thể sửa chữa được. Và nó được ưa chuộng trong sản xuất hơn vì nó có thể tái chế.
Tuy nhiên, nhược điểm lớn nhất của kính thông thường là giòn và dễ vỡ do quá trình tôi luyện diễn ra nhanh chóng. Khi bị vỡ, thủy tinh thường vỡ thành những mảnh dài và sắc nhọn. Rất nguy hiểm đối với những tòa nhà có cửa kính thông thường, bởi người sử dụng rất dễ rơi vào cửa sổ và gây nguy hiểm.
Kính thường hiện nay chỉ được sử dụng ở một số các sản phẩm giá rẻ, không cần đảm bảo độ an toàn quá cao. Còn những vị trí cần đảm bảo an toàn thì đã đều được thay thế bằng kính cường lực và kính an toàn. Hiện nay yếu tố an toàn được chú trọng hơn nên bạn sẽ không thấy nhiều vật xung quanh chúng t được làm từ kính thường như trước.
STT | Độ dày | Khổ kính phẳng (mmxmm) |
1 | 3mm | 1520 x 2140 |
2 | 4mm | 1520 x 2140 và 1680 x 2140 |
3 | 5mm | 2130 x 3050 hoặc 1830 x 2440 hoặc 2400 x 3050 |
4 | 6mm | |
5 | 8mm | 2130 x 3050 |
6 | 10mm | 2130 x 3660 hoặc 2400 x 3660 |
7 | 12mm (VFG) | 2130 x 3660 hoặc 2440 x 3660 hoặc 2440 x 500 |
9 | 15mm | 2130 x 3660 |
10 | 19mm | 2130 x 3660 |
Kích thước nguyên khổ kính cường lực
Kính cường lực hay còn biết đến là một loại kính an toàn, được sản xuất bằng cách nung nóng kính trắng thông thường đến 700 độ C, giữ trong một thời gian nhất định, sau đó hạ nhanh nhiệt độ của kính xuống nhiệt độ phòng rồi tăng dần lên. Quá trình này làm biến đổi đặc tính của kính làm tăng sức căng bề mặt từ đó làm tăng khả năng chịu lực, va đập lên nhiều lần.
Kính cường lực hiện nay được sử dụng vào rất nhiều sản phẩm trong các công trình xây dựng như cửa, vách ngăn, cầu thang, bàn…Các sản phẩm từ kính cường lực ngày nay có nhiều mẫu mã, màu sắc, hình dạng để tăng tính thẩm mỹ khi sử dụng.
Với những đặc tính tuyệt vời, độ bền và tính thẩm mỹ cao, kính cường lực đang được nhiều người tin tưởng và lựa chọn. Kính cường lực được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng hiện nay như nhà ở, chung cư, trung tâm thương mại, cửa hàng, nhà hàng, bệnh viện, trường học,… nhằm mang đến cho công trình một diện mạo mới, hiện đại, sang trọng và đẹp mắt.
Đặc tính của kính cường lực
Kích thước khổ kính 5mm nhỏ nhất là 100 x 300mm và lớn nhất là 2134 x 3048mm. Đây cũng là kích thước khổ kính 8mm, khổ kính 6mm, khổ kính 3mm. Nhưng kính cường lực dày hơn từ 10mm trở nên thì có khổ kính lớn hơn.
Không chỉ có khổ kính phẳng mà kính cường lực còn có khổ kính cong. Khổ cong của kính này được sử dụng rất nhiều trong xây dựng để trang trí, tạo điểm nhấn như cầu thanh, lan can, bể bơi…
STT | Độ dày | Khổ kính phẳng (mmxmm) | Khổ kính cong (mmxmm) | ||
Nhỏ Nhất | Lớn Nhất | ||||
1 | 3mm | 200 x 300 | 1829 x 2438 | R ≥ 550 Khổ kính nhỏ nhất: 400 x 500 Khổ kính lớn nhất: 1000 x 1800 |
|
2 | 4mm | 100 x 300 | 1829 x 2438 | ||
3 | 5mm | 100 x 300 | 2134 x 3048 | ||
4 | 6mm | 100 x 300 | 2134 x 3048 | ||
5 | 8mm | 100 x 300 | 2134 x 3048 | R ≥ 1600 Khổ kính nhỏ nhất: 600 x 600 Khổ kính lớn nhất: 3000 x 6000 |
|
6 | 10mm | 100 x 300 | 2438 x 3658 | ||
7 | 12mm (VFG) | 100 x 300 | 2438 x 3658 | ||
8 | 12mm (nhập khẩu) | 100 x 300 | 2700 x 4800 | ||
9 | 15mm | 100 x 300 | 3000 x 6500 | ||
10 | 19mm | 100 x 300 | 3500 x 7498 |
Kích thước nguyên khổ kính dán an toàn
Kính dán an toàn là loại kính bao gồm 2 tấm kính trở lên được dán chồng lên nhau và được kết dính bằng loại màng PVB. Trong đó màng PVB – Poly Vinyl Butylene thường có độ dày 0.38mm (cũng có thể là 0.76mm, 1.52mm hoặc 3.04mm tùy theo nhu cầu). Lớp film dán này bền, dẻo và có nhiều ưu điểm là tăng khả năng chịu lực cho kính dán. Kính an toàn hay kính dán an toàn nhiều lớp đều có lớp phim hỗ trợ liên kết, một đặc tính chỉ có ở các sản phẩm kính dán an toàn nhiều lớp. Nhờ đó mà các tiêu chí như độ bền, khả năng chống chịu, khả năng cách âm, cách nhiệt và độ an toàn đều được tăng giá cao.
Kính an toàn được ứng dụng rất nhiều không kém kính cường lực. Ngoài những ứng dụng như của kính cường lực như làm cửa, vách ngăn, bàn, cầu thang,…thì kính an toàn còn được dùng để làm gương chắn ô tô, tàu thủy, tàu hỏa…Lớp film ở giữa còn cho phép kính an toàn ngăn chặn được các tia cực tím nên nó còn được dùng như một lớp chắn để bảo vệ sức khỏe da, mắt trước ánh sáng mặt trời.
Tính năng kính an toàn:
Kích thước khổ kính 6.38 có 2 loại là 1524 x 2134mm hoặc 1829 x 2438mm. Đây là loại kính dán an toàn 2 lớp được dùng rất nhiều trong xây dựng vì tính an toàn, độ dày vừa phải vẫn đảm bảo được thẩm mỹ.
Kích thước kính 2 lớp sẽ phổ biến nhất là 1524 x 2134 và 1829 x 2438mm. Những khổ kính này phổ biến cho nhiều loại kính 2 lớp có độ dày khác nhau. Trong khi khổ 2143 x 3048 chỉ có ở kính dày 10.38mm.
Độ dày (mm) | Lớp kính dán | Kích thước nguyên khổ (mm x mm) | ||
1524 x 2134 | 1829 x 2438 | 2143 x 3048 | ||
Kính an toàn 6.38 | 3 + 0.38 + 3 | x | x | |
Kính an toàn 8.38 | 4 + 0.38 + 4 | x | x | |
Kính an toàn 8.38 | 3 + 0.38 + 5 | x | x | |
Kính an toàn 10.38 | 5 + 0.38 + 5 | x | x | x |
STT | Tên hàng hóa | ĐVT | Đơn giá |
1 | Kính thường dày 4mm | m2 | 135.000 |
2 | Kính thường dày 5mm | m2 | 157.000 |
3 | Kính thường dày 6mm | m2 | 222.000 |
4 | Kính thường dày 8mm | m2 | 240.000 |
5 | Kính thường dày10mm | m2 | 297.000 |
6 | Kính thường dày 12mm < 2438 x 3658mm | m2 | 320.000 |
7 | 2438 x 3658mm <Kính thường dày 12mm <2700 x 4876mm | m2 | 375.000 |
8 | 2700 x 4876mm <Kính thường dày 12mm <3300 x 5600mm | m2 | 617.000 |
9 | Kính thường dày 15mm < 2438 x 3658mm | m2 | 558.000 |
10 | 2438 x 3658mm <Kính thường dày 15mm <3300 x 6500mm | m2 | 1.007.000 |
11 | 3300 x 6500mm <Kính thường dày 15mm <3300 x 8000mm | m2 | 1.170.000 |
12 | Kính thường dày 19mm | m2 | 1.365.000 |
Lưu ý:
Ứng dụng của kính cường lực
Độ dày | Đơn giá (VNĐ/m2) | Màu sắc | ||
Xanh | Xanh đen | Trà | ||
Kính cường lực trắng trong dày 4mm | 450.000 | 500.000 | 490.000 | 525.000 |
Kính cường lực dày 5mm trắng trong | 490.000 | 550.000 | 550.000 | 590.000 |
Kính cường lực dày 6mm trắng trong | 550.000 | 620.000 | ||
Kính cường lực dày 8mm trắng trong | 590.000 | 690.000 | 690.000 | 750.000 |
Kính cường lực dày 10mm trắng trong | 620.000 | 765.000 | 745.000 | |
Kính cường lực dày 12mm trắng trong <= 2438 x 3658mm | 720.000 | 890.000 | 865.000 | |
2438 x 3658mm< Kính cường lực dày 12mm trắng trong <= 2700 x 4867mm | 950.000 | |||
2700 x 4867mm< Kính cường lực dày 12mm trắng trong <= 3300 x 5600mm | 1.200.000 | |||
Kính cường lực Thái dày 12mm | 950.000 | |||
Kính cường lực dày 15mm trắng trong <= 2438 x 3658mm | 1.200.000 | |||
2438 x 3658mm< Kính cường lực dày 15mm trắng trong <= 2700 x 4867mm | 1.350.000 | |||
2700 x 4867mm< Kính cường lực dày 15mm trắng trong <= 3300 x 6500mm | 1.800.000 | |||
3300 x 6500mm< Kính cường lực dày 15mm trắng trong <= 3300 x 8000mm | 2.050.000 | |||
Kính cường lực dày 19mm | 2.190.000 |
Lưu ý:
Báo giá kính dán an toàn Việt Nhật
Loại kính và độ dày | Đơn giá (VNĐ/m2) |
Kính dán an toàn 6,38mm | 257.550 vnđ/m2 |
Kính dán an toàn 8,38mm | 346.800 vnđ/m2 |
Kính dán an toàn 10,38mm | 415.650 vnđ/m2 |
Kính dán an toàn 12,38mm | 497.250 vnđ/m2 |
Kính dán an toàn 13,38mm | 550.800 vnđ/m2 |
Kính dán an toàn 16,38mm | 681.700 vnđ/m2 |
Kính dán an toàn 20,76mm (khổ < 1,5m2) | 894.200 vnđ/m2 |
Kính dán an toàn 20,76mm (khổ <1,5m2) | 1.037.850 vnđ/m2 |
Báo giá kính dán an toàn Hải Long
Loại kính và độ dày | Đơn giá (VNĐ/m2) |
Kính dán an toàn 6,38mm | 248.200 vnđ/m2 |
Kính dán an toàn 8,38mm | 334.900 vnđ/m2 |
Kính dán an toàn 10,38mm | 408.000 vnđ/m2 |
Kính dán an toàn 12,38mm | 487.900 vnđ/m2 |
Kính dán an toàn 13,38mm | 538.050 vnđ/m2 |
Kính dán an toàn 16,38mm | 662.150 vnđ/m2 |
Kính dán an toàn 20,76mm (khổ < 1,5m2) | 867.850 vnđ/m2 |
Kính dán an toàn 20,76mm (khổ <1,5m2) | 1.008.100 vnđ/m2 |
Lưu ý:
Bài viết trên đây của chúng tôi đã giới thiệu đến bạn đọc tất tất tật về kích thước của khố kính các loại thông dụng nhất hiện nay. Bao gồm: khổ kính cường lực, khổ kính thường và kích thước kính nguyên khổ.
Kính sẽ được gia công theo kích thước mà các đơn vị đặt quy định yêu cầu. Tuy nhiên, nếu khách hàng không có yêu cầu cụ thể về khổ kính thường 5mm hay khổ kính thường 8mm, thì nó sẽ được sản xuất dựa theo dây chuyền công nghệ hiện đại hàng loạt và có chung một khổ kích thước nhất định.
Kính nguyên khổ được sản xuất tại các nhà máy và phân phối bởi các cơ sở kinh doanh nên bạn có thể dễ dàng mua được. Không chỉ cung cấp kính nguyên khổ mà các cơ sở còn bán kính theo m2 để khách hàng có thể thuận tiện khi đo đạc.
Nhưng để có được những tấm kính tốt nhất với giá thành phải chăng thì bạn nên lựa chọn những cơ sở uy tín. Khi đó, bạn sẽ không phải lo lắng về hàng kém chất lượng hay giá thành bất hợp lý.
Kính Việt Nhật Hải Long sẽ là một địa chỉ vô cùng tin cây mà bạn có thể đặt niềm tin:
Bài viết tham khảo: