Công ty TNHH Kính Việt Nhật Hải Long xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá các loại cửa kính cường lực cao cấp mới nhất hiện nay. Chúng tôi Kính Việt Nhật Hải Long là công ty chuyên sản xuất, thi công lắp đặt các loại cửa kính cường lực giá tốt tại TPHCM và Hà Nội. Hầu hết các sản phẩm của chúng tôi đều được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ hiện đại, theo tiêu chuẩn Châu Âu. Chính vì thế, quý khách hàng có thể hoàn toàn an tâm về chất lượng cũng như giá thành của sản phẩm tại đây.
Nội dung bài viết
Trước khi đến với bảng báo giá các loại cửa kính cường lực cao cấp dó Kính Việt Nhật Hải Long cung cấp. Mời bạn đọc cùng điểm qua một vài sản phẩm cửa kính cường lực chính hãng do Công ty TNHH Kính Việt Nhật Hải Long. Sản xuất, thi công và lắp đặt, được đông đảo khách hàng đánh giá cao về chất lượng, mẫu mã. Cụ thể:
Cửa kính cường lực lùa, mở trượt sẽ mang lại rất nhiều tiện ích cho người dùng. Đặc biệt, với những nơi diện tích sử dụng eo hẹp, chật chội bởi dòng sản phẩm được thiết kế theo kiểu mở gọn gàng, giúp tiết kiệm diện tích.
Bên cạnh ưu điểm đó, dòng sản phẩm này còn giúp lấy được nhiều ánh sáng, không gian sống trở nên thoáng mát hơn. Thêm vào đó là khả năng cách âm cách nhiệt, dễ vệ sinh và lau chùi hơn so với những loại cửa khác. Sang trọng, hiện đại và an toàn tuyệt đối là những ưu điểm nổi bật mà loại cửa này mang lại.Xem thêm: 6 Lợi ích khi lắp đặt cửa kính cường lực 1 cánh bạn nên biết
Xem thêm: Cửa kính cường lực có an toàn không? Có chống trộm được không?
Dưới đây là một số ưu điểm nổi bật của sản phẩm cửa kính cường lực cao cấp, chính hãng do Kính Việt Nhật Hải Long cung cấp. Mời bạn cùng tham khảo để hiểu hơn về sản phẩm do chúng tôi cung cấp nhé.
Dưới đây là bảng báo giá các loại cửa kính cường lực cao cấp, cập nhật mới nhất. Mời quý khách hàng cùng tham khảo để có thêm thông tin hữu ích về bảng báo giá các loại cửa kính cường lực do chúng tôi cung cấp.
Bảng giá phụ kiện cửa kính cường lực
STT | Phụ kiện cửa kính cường lực | Đơn vị | Đơn giá |
1 | Bản lề sàn | Bộ | 1,150,000 |
2 | Kẹp vuông trên | Bộ | 300,000 |
3 | Kẹp vuông dưới | Bộ | 300,000 |
4 | Khóa sàn | Bộ | 300,000 |
5 | Kẹp L | Bộ | 400,000 |
6 | Kẹp ty | Bộ | 300,000 |
7 | Kẹp ngõng trên | Bộ | 300,000 |
8 | Tay nắm inox, đá, thủy tinh | Bộ | 450,000 |
STT | Chi tiết sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá (vnđ) | |
A | PHẦN KÍNH – VIỆT NHẬT – HẢI LONG | |||
I | KÍNH CƯỜNG LỰC | |||
1 | Kính cường lực 6mm | M2 | 450,000 | |
2 | Kính cường lực 8mm | M2 | 500,000 | |
3 | Kính cường lực 10mm | M2 | 600,000 | |
4 | Kính cường lực 12mm < 2428×3658 | M2 | 700,000 | |
5 | 2438×3658 < Kính cường lực 12mm < 2700×4876 | M2 | 900,000 | |
6 | 2700×4876 < Kính cường lực 12mm < 3000×6000 | M2 | 1,150,000 | |
7 | Kính cường lực 15mm < 2438×3658 | M2 | 1,050,000 | |
8 | Kính cường lực 15mm khổ trung | M2 | 1,600,000 | |
9 | Kính cường lực 19mm < 3300×2438 | M2 | 1,550,000 | |
10 | 2438×3300 < Kính cường lực 19mm < 3300×9000 | M2 | 2,300,000 | |
II | KÍNH DÁN | |||
1 | Kính dán 6.38mm | M2 | 400,000 | |
2 | Kính dán 8.38mm | M2 | 450,000 | |
3 | Kính dán 10.38mm | M2 | 520,000 | |
4 | Kính dán 12.38mm | M2 | 650,000 | |
5 | Kính dán 13.38mm | M2 | 670,000 | |
6 | Kính dán 16.38mm | M2 | 750,000 | |
7 | Kính dán 20.76mm ( Khổ < 1.5m2 ) | M2 | 930,000 | |
8 | Kính dán 24.76mm ( Khổ <1.5m2) | M2 | 1,050,000 | |
III | KÍNH CƯỜNG LỰC DÁN | |||
1 | Kính cường lực 9.52mm | M2 | 930,000 | |
2 | Kính cường lực 11.52mm | M2 | 980,000 | |
3 | Kính cường lực 13.52mm | M2 | 1,070,000 | |
4 | Kính cường lực 17.52mm | M2 | 1,290,000 | |
5 | Kính cường lực 17.9mm | M2 | 1,360,000 | |
B | PHẦN KHUNG CHO CỬA, VÁCH KÍNH | |||
I | KHUNG INOX 304 | |||
1 | Khung inox cắt gấp CNC 40×40 mm | MD | 290,000 | |
2 | Khung inox cắt gấp CNC 50×50 mm | MD | 340,000 | |
3 | Khung inox cắt gấp CNC 40×80 mm | MD | 420,000 | |
4 | Khung inox cắt gấp CNC 50×100 mm | MD | 520,000 | |
5 | Khung inox U15x15 | MD | 80,000 | |
6 | Khung inox U20x20 | MD | 95,000 | |
II | KHUNG INOX 304 VÀNG GƯƠNG | |||
1 | Khung inox vàng gương cắt gấp CNC 40×40 mm | MD | 400,000 | |
2 | Khung inox vàng gương cắt gấp CNC 50×50 mm | MD | 490,000 | |
3 | Khung inox vàng gương cắt gấp CNC 40×80 mm | MD | 590,000 | |
4 | Khung inox vàng gương cắt gấp CNC 50×100 mm | MD | 730,000 | |
5 | Khung inox vàng gương U15x15 | MD | 150,000 | |
6 | Khung inox vàng gương U20x20 | MD | 200,000 | |
C | PHẦN PHỤ KIỆN CỬA KÍNH THỦY LỰC – CỬA MỞ QUAY | |||
1 | Phụ kiện cửa thủy lực 1 cánh | KinLong chính hãng | Bộ | 2,700,000 |
VVP chính hãng | 5,000,000 | |||
Hafele chính hãng | 5,400,000 | |||
2 | Phụ kiện cửa thủy lực 2 cánh | KinLong chính hãng | Bộ | 5,400,000 |
VVP chính hãng | 10,000,000 | |||
Hafele chính hãng | 10,800,000 | |||
D | PHẦN PHỤ KIỆN CỬA LÙA RAY TREO | |||
1 | Bộ kẹp treo đồng trục D25, inox 304 (1 cánh) | AMG chính hãng | Bộ | 3,400,000 |
Ống inox D25, inox 304 | MD | 100,000 | ||
Khóa bán nguyệt | Cái | 320,000 | ||
Khóa liền tay kéo | Cái | 2,600,000 | ||
2 | Bộ kẹp treo ray U nhôm (1 cánh) | Bộ | 1,900,000 | |
Ray U nhôm | MD | 300,000 | ||
Khóa bán nguyệt | Cái | 320,000 | ||
Khóa liền tay kéo | Cái | 2,600,000 | ||
3 | Bộ phụ kiện xếp gấp 3 cánh | Bộ | 7,980,000 | |
Bộ phụ kiện xếp gấp 4 cánh | Bộ | 10,640,000 | ||
Bộ phụ kiện xếp gấp 5 cánh | Bộ | 13,300,000 | ||
Bộ phụ kiện xếp gấp 6 cánh | Bộ | 15,960,000 | ||
Khóa bán nguyệt | Cái | 320,000 | ||
Khóa liền tay kéo | Cái | 2,600,000 |
Xem thêm: Địa chỉ Lắp đặt Cửa Kính Cường Lực 4 Cánh sang trọng và đẳng cấp
Trên đây chúng tôi đã gửi đến bạn đọc tham khảo bảng giá kính cường lực 2022. Thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo tạm thời ở thời điểm hiện tại.
Kính là một trong những vật liệu đa ứng dụng nhất hiện nay. Nó hiện diện hầu như trong tất cả mọi lĩnh vực từ đời sống cho đến sản xuất. Từ nhà ở cho đến cơ quan, trường học, xí nghiệp. Chất liệu Kính cường lực Việt Nhật được nhiều khách hàng lựa chọn và tin dùng bởi vì độ bền và yếu tố chắc chắn cao. Đảm bảo an toàn cho người dùng trong nhiều hoàn cảnh khác nhau. Kính cường lực được gia công kỹ lưỡng, tính toán đúng khả năng chịu tải tối đa. Giúp cho các đơn vị thi công cân nhắc lựa chọn và sắp xếp ứng dụng kính vào những công trình đòi hỏi yếu tố đảm bảo tính an toàn cao cho người sử dụng. Do đó, bảng giá kính Việt Nhật 2022 như thế nào là câu hỏi nhân được nhiều sự quan tâm từ phía người dùng.
Giá kính Việt Nhật 8mm sẽ rẻ hơn so với giá kính Việt Nhật 10mm, giá kính cường lực 10 ly. Độ dày của kính càng cao thì giá thành sẽ càng nhỉnh hơn. Thương hiệu kính Việt Nhật cũng được chia thành dòng bảng giá kính thường Việt Nhật và bảng báo giá cửa kính cường lực 12mm Việt Nhật. Kính cường lực luôn có giá thành cao hơn so với kính gương thông thường.
Bạn nên tham khảo ý kiến của đội ngũ thi công chuyên môn. Hoặc liên hệ ngay cho Kính Việt Nhật Hải Long. Đây là đơn vị độc quyền cung cấp sản phẩm kính Việt Nhật chính hãng trên toàn quốc. Đội ngũ kỹ sư và tư vấn viên của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn chọn loại kính và báo giá giúp các bạn nhanh chóng, tận tâm và nhiệt tình nhất.
Với những thông tin được chúng tôi cung cấp trên, chắc chắn bạn đã có thêm thông tin về bảng báo giá các loại cửa kính cường lực cao cấp mới nhất hiện nay. Nếu bạn cần chúng tôi tư vấn chi tiết hơn hãy liên hệ đến hotline của công ty TNHH Kính Việt Nhật Hải Long. Hoặc vui lòng truy cập website https://kinhvietnhathailong.vn để được tư vấn, cập nhật về các sản phẩm dịch vụ do chúng tôi cung cấp. Trân trọng cảm ơn!