Mái kính cho nhà xe, bãi đỗ xe là một sản phẩm vô cùng tuyệt vời được nhiều nơi ưa thích. Với kết cấu được tạo nên từ những thanh kim loại chắc chắn cùng kính cường lực đem đến một sản phẩm có độ bền vô cùng lớn. Chúng ta có thể bắt gặp mái kính cho nhà xe được lắp đặt ở rất nhiều nơi từ những hộ gia đình cho đến các trung tâm thương mại, các công ty.
Thời gian gần đây, Kính Việt Nhật Hải Long ngày càng nhận được nhiều đơn đặt hàng mái kính cho nhà xe. Điều này chứng tỏ sự ưa chuộng sử dụng nó ngày càng được nâng cao. Bài viết dưới đây, Hải Long xin gửi tới quý khách hàng báo giá mẫu mái kính nhà xe, bãi đỗ xe mới 2022 để quý khách hàng tham khảo.
Nội dung bài viết
Xe là một vật có giá trị lớn trong gia đình. Nhất là xe ô tô, chúng có giá trị từ vài trăm triệu lên tới vài tỷ đồng. Một sản phẩm có giá trị như vậy cần được bảo quản và sử dụng một cách vô cùng cẩn thận.Do vậy, mái kính được sinh ra để hạn chế những tác động xấu của thời tiết lên những chiếc xe yêu dấu của chúng ta.
Các loại xe dù là ô tô hay xe máy đều mang nét hiện đại, sang trọng nên mái sử dụng để che chắn cũng cần phù hợp. Hơn nữa, những loại mái bằng tôn, nhựa, vải có độ bền rất kém, khi có mưa bão rất dễ bị lật, đổ và có thể còn ảnh hưởng đến xe bên dưới. Do đó, cần sử dụng một loại mái có độ bền, chịu được những tác động của thời tiết.
Mái kính với phần kính cường lực có thể chịu lực gấp 4 đến 5 lần kính thường và độ an toàn cao. Nâng đỡ nó là hệ khung từ sắt, thép chắc chắn. Tổng thể này tạo ra một sản phẩm giúp che chắn, bảo vệ những chiếc xe yêu quý của bạn.
STT | CHỦNG LOẠI | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
A | PHẦN KÍNH MÁI | ||
KÍNH CƯỜNG LỰC | |||
1 | Kính cường lực 4mm | M2 | 450.000 |
2 | Kính cường lực 5 mm | M2 | 500.000 |
3 | Kính cường lực 6 mm | M2 | 520.000 |
4 | Kính cường lực 8 mm | M2 | 550.000 |
5 | Kính cường lực 10 mm | M2 | 650.000 |
6 | Kính cường lực 12 mm < 2428 x 3658 | M2 | 750.000 |
7 | 2428×3658< kính cường lực 12mm< 2700×4876 | M2 | 1.050.000 |
8 | 2700×4876< kính cường lực 12mm<3000×6000 | M2 | 1.300.000 |
9 | Kính cường lực 15mm < 2438 x 3658 | M2 | 1.150.000 |
10 | Kính cường lực 15 mm khổ trung | M2 | 1.700.000 |
11 | Kính cường lực 19 mm | M2 | 2.500.000 |
KÍNH DÁN AN TOÀN 2 LỚP | |||
1 | Kính dán an toàn 2 lớp 6.38mm | M2 | 500.000 |
2 | Kính dán an toàn 2 lớp 8.38mm | M2 | 600.000 |
3 | Kính dán an toàn 2 lớp 10.38mm | M2 | 700.000 |
4 | Kính dán an toàn 2 lớp 12.38mm | M2 | 800.000 |
KÍNH DÁN CƯỜNG LỰC | |||
1 | Kính dán cường lực 11.52mm | M2 | Liên hệ |
2 | Kính dán cường lực 13.52mm | M2 | Liên hệ |
3 | Kính dán cường lực 17.9mm | M2 | Liên hệ |
4 | Kính dán cường lực 21.9mm | M2 | Liên hệ |
B | PHẦN KẾT CẤU | ||
1 | Kết cấu khung sắt hộp, cột sắt, consol, bản mã, sơn mầu hoàn thiện.. | KG | 40.000 |
2 | Kết cấu thép tổ hợp I, T, C, cột, tăng đơ, bản mã, sơn màu hoàn thiện | KG | 35.000 |
3 | Chân nhện inox 304: | ||
4 | Chân nhện 1 chân | CÁI | 350.000 |
5 | Chân nhện 2 chân | CÁI | 450.000 |
6 | Chân nhện 4 chân | CÁI | 700.000 |
Lưu ý:
Giá thi công của mái kính nhà xe sẽ không khác biệt nhiều so với các loại mái kính khác. Có một số điểm thuận lợi khi lắp đặt mái này là nó không ở quá cao hay ở các vị trí khó lắp đặt. Do đó, sẽ ít khi phát sinh thêm phí xe cẩu, máy móc hỗ trợ. Thông thường, giá thi công sẽ được tính theo diện tích mái. Vì mái có diện tích càng lớn thì càng nặng.
Mái kính cường lực nhà xe mẫu 1
Mái kính cường lực nhà xe mẫu 2
Mái kính cường lực nhà xe mẫu 3
Mái kính cường lực nhà xe mẫu 4
Mái kính cường lực nhà xe mẫu 5
Mái kính cường lực nhà xe mẫu 6
Mái kính cường lực nhà xe mẫu 7
Mái kính cường lực nhà xe mẫu 8
Mái kính nhà xe mẫu 9
Suốt hơn 10 năm hoạt động, Hải Long luôn nhận được sự tin tưởng và ủng hộ của khách hàng. Để có thể là một nơi khách hàng có thể gửi gắm niềm tin và nhận về những giá trị đều nhờ vào:
Hiện nay, chúng tôi đã mở rộng với 3 cơ sở trên cả nước để quý khách hàng có thể ghé thăm.
Hãy đến trực tiếp các cơ sở của chúng tôi hoặc liên hệ đến hotline 0888999466 để được tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Xem thêm: