Kính chịu nhiệt ốp bếp cao cấp là một dòng kính khá là mới hiện nay. Được coi là một dòng cao cấp vì quy trình sản xuất của nó được nâng cấp hơn. Cũng như nguyên liệu được sử dụng cho việc sản xuất cũng là hàng chất lượng cao. Vậy với một vật liệu cao cấp như vậy thì giá thành có cao không? Hay hàng cao cấp chỉ thích hợp với những gia đình có điều kiện hay công trình lớn?
Những thắc mắc này sẽ được Kính Chịu Nhiệt Hải Long giải đáp ngay bên dưới bài viết này. Chú ý là trong bài viết chúng tôi sẽ công khai giá bán tại công ty nên bạn hoàn toàn có thể tham khảo.
Nội dung bài viết
Kính chịu nhiệt là kính được cải tiến quá trình sản xuất để nâng cao tính chất. Quá trình sản xuất được thực hiện bởi máy móc hiện đại cùng các nguyên liệu cao cấp. Từ đó, khả năng chịu nhiệt của kính được tăng lên gấp 3 đến 5 lần.
Như cái tên đã nói lên được đặc tính mang sự nổi bật nhất là chịu nhiệt. Nhưng ngoài khả năng này, kính này còn có nhiều khả năng khác giúp nó có thể chịu đựng được ở nhiều môi trường.
Ngoài những đặc điểm về tính chất như vậy, kính chịu nhiệt còn mang nhiều ưu điểm khác:
So với dòng kính màu thông thường kính chịu nhiệt cao cấp được cải tiến và thay đổi quá trình sản xuất rất nhiều. Đây cũng chính là lý do kính chịu nhiệt cao cấp hơn.
Kính sơn màu thông thường chỉ được sử dụng công nghệ sơn thường, không có qua quá trình nhiệt. Loại sơn sử dụng cũng không phải là sơn cao cấp chịu nhiệt. Nên dòng kính này sẽ có giá thành rẻ hơn và được sử dụng để trang trí.
Trong khi đó, kính chịu nhiệt cao cấp sử dụng kính cường lực cùng sơn chịu nhiệt chuyên dụng. Việc sơn cũng được sử dụng máy nén để tạo áp suất, giúp sơn phun ra được phủ đều. Và được trải qua quá trình tôi nhiệt tới 700 độ C. Quá trình giúp cho màu bám chắc và tăng được khả năng chịu nhiệt và chịu lực của kính.
Xem thêm: [So sánh] Kính Chịu Nhiệt và kính sơn màu thông thường
BẢNG BÁO GIÁ CABIN PHÒNG TẮM
STT | TÊN SẢN PHẨM | XUẤT XỨ | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
I. Báo Giá Kính Chịu Nhiệt, Kính Temper | ||||
1 | Kính 10mm | Việt Nhật (VFG) | M2 | 650,000 |
2 | Kính 12mm | Việt Nhật (VFG) | M2 | 800,000 |
II. Báo Giá Phụ Kiện Phòng Tắm Kính, Vách Tắm Kính, Buồng Tắm Kính Mở Quay | ||||
1 | Bộ phụ kiện nhà tắm kính cửa mở xoay 2 tấm thẳng (Cabin 90 độ) | VVP | Bộ | 2,300,000 |
HIWIN | Bộ | 3,300,000 | ||
HAFELE | Bộ | 4,600,000 | ||
2 | Bộ phụ kiện nhà tắm kính cửa mở xoay 3 tấm vuông góc (Cabin 90 độ Kính-Kính, Hình vuông) | VVP | Bộ | 2,700,000 |
HIWIN | Bộ | 4,500,000 | ||
HAFELE | Bộ | 6,300,000 | ||
3 | Bộ phụ kiện nhà tắm kính cửa mở xoay 3 tấm vuông thẳng (Cabin 180 độ) | VVP | Bộ | 2,700,000 |
HIWIN | Bộ | 4,500,000 | ||
HAFELE | Bộ | 6,300,000 | ||
4 | Bộ phụ kiện nhà tắm kính cửa mở xoay 3 tấm vát (Cabin 135 độ) | VVP | Bộ | 2,700,000 |
HIWIN | Bộ | 4,500,000 | ||
HAFELE | Bộ | 6,300,000 | ||
III. Báo Giá Phụ Kiện Nhà Tắm Kính, Vách Kính, Buồng Tắm Kính Mở Trượt | ||||
1 | Bộ phụ kiện nhà tắm kính cửa mở trượt 2 tấm (Cabin lùa 10×30) | VVP | Bộ | 2,300,000 |
HIWIN | Bộ | 3,300,000 | ||
HAFELE | Bộ | 4,600,000 |
BẢNG BÁO GIÁ KÍNH ỐP BẾP 2021
STT | Chủng loại | Xuất xứ | ĐVT | Đơn Giá (VNĐ) |
I. KÍNH CHỊU NHIỆT ( temperglass) | ||||
1 | Kính 5mm | Việt Nhật | md | 500,000 |
2 | Kính 8mm | Việt Nhật | md | 650,000 |
3 | Kính 10mm | Việt Nhật | md | 750,000 |
4 | Kính 12mm | Việt Nhật | md | 850,000 |
Đơn giá giới hạn khổ cao 600mm | ||||
Màu kim sa cộng thêm 50.000/1md | ||||
Màu ánh nhũ công thêm 100.000/1md | ||||
II. KÍNH IN 3D CHỊU NHIỆT ( temperglass) | ||||
5 | Kính 8mm | Hồng Phúc | md | 1,100,000 |
6 | Kính 10mm | Hồng Phúc | md | 1,300,000 |
Đơn giá giới hạn khổ cao 600mm |
Để hoạt động và không ngừng phát triển với 3 cơ sở trên cả nước, Hải Long luôn có những nguyên tắc và phương châm hoạt động như kim chỉ nam trong nhiều năm. Hãy liên hệ ngay đến hotline 0888999466 để nhận được những ưu đãi tốt nhất.
Xem thêm: [Điểm ngay] TOP 3 địa chỉ mua Kính Chịu Nhiệt uy tín nhất